Thứ sáu, 13/12/2024
HomeNgân hàng✅Cập Nhật Biểu Phí VPBank Chi Tiết, Mới 2024

Cập Nhật Biểu Phí VPBank Chi Tiết, Mới 2024

Những thông tin về biểu phí của VPBank trong bài viết này sẽ chắc chắn mang lại lợi ích đáng kể cho những người sở hữu tài khoản ngân hàng tại VPBank. Thậm chí, dù bạn chưa có tài khoản VPBank, nhưng nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến các khoản phí của VPBank, hãy tiếp tục theo dõi bài viết dưới đây để tìm được câu trả lời.

Giới thiệu đôi nét về ngân hàng VPBank

VPBank, hay còn gọi là Ngân hàng TMCP VPBank, được thành lập từ năm 1993 và là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần có lịch sử hoạt động lâu đời nhất tại Việt Nam. Đến nay, VPBank đã phát triển mạng lưới hoạt động lên đến 227 điểm giao dịch và có tổng cộng 27.000 cán bộ nhân viên.

Chiến lược phát triển của VPBank tập trung vào việc gia cố vị thế trên thị trường. Mục tiêu của ngân hàng là trở thành một trong những ngân hàng TMCP tư nhân hàng đầu về quy mô cho vay, nằm trong TOP 5 ngân hàng TMCP tư nhân và TOP 3 ngân hàng TMCP tư nhân bán lẻ.

VPBank cung cấp một loạt các dịch vụ đa dạng mang lại nhiều tiện ích cho khách hàng. Đây bao gồm các dịch vụ thẻ ghi nợ VPBank, mở thẻ tín dụng VPBank và nhiều hơn nữa. Mỗi dịch vụ và sản phẩm mà ngân hàng cung cấp đều ưu tiên trải nghiệm người dùng. Đồng thời, VPBank còn cung cấp các ưu đãi hấp dẫn và biểu phí linh hoạt nhằm khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ của mình.

Cập nhật biểu phí VPBank

Mặc dù các dịch vụ và sản phẩm của ngân hàng VPBank đều có quy cách biểu phí khác nhau, tuy nhiên có nhiều dịch vụ ngân hàng miễn phí nhằm đem lại trải nghiệm thoải mái nhất cho khách hàng. Dưới đây là các thông tin mới nhất về biểu phí VPBank (chưa bao gồm VAT):

Hạng mục nổi bật Phí hiện hành Biểu phí
Phí tự động
Phí duy trì tài khoản
Phí duy trì tài khoản (đối với tài khoản không phát sinh giao dịch từ 06 tháng trở lên) Miễn phí Miễn phí khi duy trì số dư bình quân tài khoản thanh toán từ 2 triệu đồng trở lên.

10.000Vnđ/tháng  khi có số dư bình quân tài khoản thanh toán dưới 2 triệu đồng.

Phí rút tiền tại ATM dành cho thẻ Timo local Miễn phí Miễn phí khi rút tiền mặt trong hệ thống VPBank.

2.500đ/lần khi rút tiền mặt ngoài hệ thống.

Phí rút tiền tại ATM dành cho thẻ ghi nợ nội địa/ thẻ ghi nợ quốc tế của VPBank Miễn phí Miễn phí khi rút tiền mặt trong hệ thống VPBank.

2.500đ/lần khi rút tiền mặt ngoài hệ thống đối với thẻ ghi nợ nội địa.

Phí vấn tin tại ATM trong và ngoài hệ thống VPBank Miễn phí 500đ/lần đối với ATM ngoài hệ thống
Phí tại quầy
Phí đóng tài khoản Miễn phí 50.000đ/tài khoản
Phí thay đổi thông tin Khách hàng Miễn phí 50.000 đ/lần
Phí phát hành thường thẻ ghi nợ nội địa Autolink Chip/ VPSuper Chip Miễn phí Nếu đổi thẻ từ Timo sang thẻ chip Autolink sẽ được miễn phí phát hành thẻ.

Cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng VPBank

Vấn đề quan tâm hàng đầu của khách hàng VPBank luôn nằm trong việc chuyển khoản và biểu phí liên quan đến nó. Thay vì phải tốn thời gian tìm kiếm thông tin trên Google từng loại phí, dưới đây là những thông tin về biểu phí sẽ giúp bạn tìm hiểu một cách nhanh chóng và tiện lợi.

Phí chuyển tiền tại các chi nhánh, phòng giao dịch

Dựa vào bảng phí dịch vụ dưới đây, ta có thể dễ dàng tìm hiểu mức phí chuyển tiền của Ngân hàng VPBank.

Hình thức chuyển Thông tin giao dịch Biểu phí
Cùng tỉnh/ TP nơi mở TK Tài khoản VND Miễn phí
USD 0,2% (TT: 2 USD)
Ngoại tệ khác 0,6% (TT: 4 USD)
Khác tỉnh/ TP nơi mở TK Nhỏ hơn 500 triệu VND 0,03% (TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND)
>= 500 triệu VND 0,04% (TT: 20.000 VND; TĐ: 1.000.000 VND)
USD 0,2% (TT: 2 USD)
Ngoại tệ khác 0,6% (TT: 4 USD)

Phí chuyển tiền tại các cây ATM

Mọi ngân hàng đều áp dụng các quy định riêng về chi phí chuyển khoản. Tuy nhiên, khi sử dụng dịch vụ ATM để chuyển tiền, tất cả các ngân hàng đều thống nhất áp dụng mức phí như sau:

Hình thức chuyển tiền qua ATM Mức phí
Chuyển cùng hệ thống 3.300 đồng/lần
Chuyển khác hệ thống 11.000 đồng/lần

Phí chuyển tiền thông qua ngân hàng số

Với ngân hàng số Cake by VPBank, bạn sẽ được tận hưởng lợi ích giao dịch miễn phí suốt đời. Đặc biệt, bạn sẽ không phải trả bất kỳ phí nào khi thực hiện chuyển tiền qua ngân hàng điện tử. Đồng thời, khi sử dụng cây ATM trên toàn quốc, bạn cũng sẽ được miễn phí hoàn toàn cho các giao dịch chuyển tiền.

Chuyển tiền đi trong VPBank 0,01% (TT: 10.000 VNĐ/ 1 USD; TĐ: 300.000 VNĐ)
Chuyển tiền mặt đi ngoài VPBank 0,045% (TT: 20.000 VNĐ; TĐ: 1.000.000 VNđ)
Chuyển khoản đi ngoài VPBank 0,035% (TT:18.000 VNĐ;TĐ: 1.000.000 VNĐ)
Chuyển tiền ngoại tệ đến tỉnh/ TP cùng nơi chuyển 5 USD/ lệnh + Phí kiểm đếm
Chuyển tiền ngoại tệ đến tỉnh/ TP khác nơi chuyển 0,05% (TT: 5 USD; TĐ: 50 USD) + Phí kiểm đếm
Chuyển khoản ngoại tệ đến tỉnh/ TP cùng nơi chuyển 0,03% (TT: 2 USD; TĐ: 50 USD)
Chuyển khoản ngoại tệ đến tỉnh/ TP khác nơi chuyển 0,05% (TT: 5 USD; TĐ: 100 USD)

Phí chuyển tiền quốc tế

VPBank đứng trong hàng ngũ các ngân hàng tốt nhất hiện nay trong việc cung cấp dịch vụ Western Union – một dịch vụ chuyển tiền quốc tế. Dưới đây là thông tin về mức phí chuyển tiền mới nhất của dịch vụ này:

  • Phí chuyển tiền đi
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế tại quầy 0,2% (TT: 10 USD)
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế qua kênh VPBank Online 0,12% (TT: 5 USD)
Phí dịch vụ ngân hàng nước ngoài (VPBank thu hộ) tại quầy và qua kênh VPBank Online USD: 25 USD/ lệnh

EUR: 30 USD/ lệnh

GBP: 35 USD/ lệnh

JPY: 0,1% (TT: 7.000 JPY)

Ngoại tệ khác: 25 USD/ lệnh

Phí tra soát/ hủy/ sửa đổi lệnh 10 USD/ lần + Phí phát sinh thực tế (nếu có)
  • Chuyển tiền đến
Phí dịch vụ nhận tiền quốc tế 0,05% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD)
Phí nhận món tiền bằng CMT 0,06% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD) + Phí rút ngoại tệ mặt
Phí tra soát/ hoàn trả lệnh chuyển tiền (Không thu phí với món tiền hoàn trả dưới 20 USD) 10 USD/ lần (đã bao gồm điện phí)
Phí cam kết lệnh chuyển tiền 3 USD/ lần
Phí chuyển tiếp món tiền về từ nước ngoài (cho ngân hàng hưởng ở Việt Nam) 5 USD/ giao dịch
Điện phí Swift khác (tại quầy và qua kênh VPBank Online 5 USD/ điện

Cập nhật biểu phí VPBank sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử

VPBank cung cấp các dịch vụ ngân hàng điện tử như Internet Banking, SMS Banking và Bankplus. Dưới đây là thông tin mới nhất về biểu phí áp dụng cho ba loại dịch vụ này của VPBank:

Dịch vụ Internet Banking

Dưới đây là thông tin về phí sử dụng dịch vụ Internet Banking tại VPBank:

Hình thức sử dụng Mức phí
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ Không thu phí
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ Không thu phí
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 50.000 VND
Phí tra soát tại quầy Giao dịch trong cùng hệ thống: 10.000 VND/ món.

Giao dịch liên ngân hàng: 15.000 VND/ món.

Dịch vụ SMS Banking

Theo thông tin cập nhật mới nhất, từ ngày 11/1/2022, Ngân hàng VPBank sẽ tự động điều chỉnh giá dịch vụ SMS Banking thành 33.000 VND/tháng cho mỗi số điện thoại.

Phí đăng ký dịch vụ Miễn phí
Phí thay đổi nội dung dịch vụ 20.000 VNĐ/ lần
Phí sử dụng dịch vụ 12.000 VNĐ/ tháng/ SĐT
Phí gửi tin nhắn đi 909 VNĐ/ tin nhắn

Dịch vụ Bankplus

Dưới đây là bảng giá mới nhất cho các gói cước dịch vụ Bankplus của VPBank:

Tên gói cước Mức phí duy trì dịch vụ
Phí đăng ký dịch vụ Miễn phí
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 10.000 VNĐ
Phí sử dụng dịch vụ 10.000 VNĐ/ tháng
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống VPB 10.000 VNĐ/ món
Chuyển tiền qua thẻ 24/7 10.000 VNĐ/ món
Gói online 11.000 Vnđ/tháng
Gói Eco 11.000 Vnđ/tháng
Gói Agent 25.000 Vnđ/tháng

Biểu phí dịch vụ thẻ

Các khoản phí dịch vụ thẻ là những chi phí sử dụng để duy trì hoạt động của các dịch vụ liên quan đến thẻ. Dưới đây là danh sách chi phí dịch vụ thẻ được VPBank áp dụng:

Phí phát hành thẻ

Ngân hàng VPBank hiện tại cung cấp hai loại thẻ chính: Word Master Card và Lady Master Card. Cả hai loại thẻ này đều có mức phí phát hành là 1 triệu đồng mỗi thẻ. Tuy nhiên, tất cả các loại thẻ khác đều được miễn phí phát hành. Nếu khách hàng mất thẻ và yêu cầu làm lại, phí phát hành thẻ mới là 200.000 đồng.

Phí thường niên

VPBank cung cấp các loại thẻ với mức biểu phí thường niên khác nhau.

Tên thẻ Thẻ chính Thẻ phụ
VPBank No 1 MasterCard 150.000 VNĐ Không thu phí
MC2 Credit 299.000 VNĐ 150.000 VNĐ
Lady Credit 499.000 VNĐ Miễn phí
StepUp Credit 499.000 VNĐ 200.000 VNĐ
VPBank Platinium Credit 699.000 VNĐ 250.000 VNĐ
VNAirline VPBank Platinium Credit 899.000 VNĐ Miễn phí
Mobifone – VPBank Classic MasterCard 299.000 VNĐ 150.000 VNĐ
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard 499.000 VNĐ 200.000 VNĐ
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard 699.000 VNĐ 250.000 VNĐ
World MasterCard 1.500.000 VNĐ Miễn phí
World Lady MasterCard 1.500.000 VNĐ Miễn phí

Phí chậm thanh toán

Dưới đây là thông tin về các khoản phí chậm thanh toán áp dụng cho các loại thẻ của VPBank:

Tên thẻ Mức phí (tối thiểu – tối đa)
VPBank No.1 MasterCard 149.000 đ – 999.000 đ
MC2 Credit 149.000 đ – 999.000 đ
Mobifone –VPBank Classic MasterCard 149.000 đ – 999.000 đ
Lady Credit, StepUp Credit 199.000 đ – 999.000 đ
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard 199.000 đ – 999.000 đ

Một số phí dịch vụ khác

Có một số phí khác áp dụng cho các giao dịch quốc tế tại VPBank, bao gồm:

  • Dịch vụ Sec
Tên dịch vụ Mức phí
Cung ứng Sec trắng 20.000 VND/quyển
Bảo chi Sec 10.000 VND/tờ
Thông báo mất Sec/ Sec không có khả năng thanh toán 50.000 VND/lần
Thu hộ Sec do NH trong nước phát hành 10.000 VND/tờ
Thu đổi Sec lữ hành 2% (TT: 2 USD)
  • Dịch vụ ngân quỹ
Phí kiểm đếm 0,03% + chi phí phát sinh thực tế
Dịch vụ đổi tiền
Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông Không thu phí
Đổi tiền lấy mệnh giá khác 2% (TT: 50.000 VND)

2% (TT: 2 USD)

  • Dịch vụ kiều hối Western Union
Nhận tiền kiều hối về qua Western Union (ngoại tệ) Không thu phí
Chuyển tiền kiều hối đi qua Western Union Thu theo biểu phí Western Union
  • Dịch vụ khác
Phí cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài 10 USD/ lần
Phí tư vấn tài chính theo yêu cầu của khách hàng Thỏa thuận (TT: 20.000 VND/ lần)
Dịch vụ tại nhà (thu hộ điện, đổi tiền, …) Thỏa thuận (TT: 100.000 VND/ lần)
Phí dịch vụ khác Thỏa thuận (TT: 50.000 VND/ lần)

Những câu hỏi thường gặp

Để giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại phí của VPBank, chúng tôi đã tổng hợp một số câu hỏi phổ biến nhất về chủ đề này. Dưới đây là danh sách các câu hỏi và câu trả lời tương ứng:

Muốn mở tài khoản số đẹp mất bao nhiêu tiền phí?

Để sở hữu một tài khoản ngân hàng điện tử đẹp của VPBank, khách hàng chỉ cần đóng góp ít nhất 1,1 triệu đồng cho mỗi tài khoản. Khách hàng có thể mở tài khoản bằng cách đăng ký qua dịch vụ VPBank trực tuyến hoặc tại các điểm giao dịch của ngân hàng.

Không trả phí theo biểu phí VPBank có sao không?

Khi đến ngày thanh toán hằng năm, VPBank sẽ tự động trừ phí duy trì dịch vụ từ tài khoản gốc của khách hàng. Trong trường hợp khách hàng không thanh toán đúng hạn, các dịch vụ sẽ bị tạm khóa.

Làm thế nào để hạn chế các khoản phí phát sinh ngân hàng VP Bank?

Để giảm thiểu các khoản phí phát sinh từ VPBank, việc đóng tiền đúng hạn hoặc trước hạn là một cách hiệu quả nhất.

Trên đây là thông tin chi tiết về các biểu phí của VPBank. Chúng hy vọng rằng thông tin này sẽ mang lại giá trị hữu ích cho bạn đọc. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và theo dõi của quý vị.

Thông tin được biên tập bởi: Tcnmttn.edu.vn

5/5 - (8621 bình chọn)
Mở tài khoản Vietinbank Online dễ dàng và nhanh chóng
Xem
Chuyên gia Trần Ngọc Báu
Chuyên gia Trần Ngọc Báuhttps://tcnmttn.edu.vn/
Khi nhắc đến chuyên gia tài chính 4.0, chúng ta không thể bỏ qua cái tên Trần Ngọc Báu. Anh đã có hơn 13 năm kinh nghiệm hoạt động trong ngành tài chính và hợp tác với nhiều doanh nghiệp có tiếng như Công ty CP chứng khoán Hồ Chí Minh HSC, Công ty CP chứng khoán Bản Việt Capital Securities,... Hơn thế, anh còn là Founder & CEO của WiGroup, một đơn vị cung cấp dữ liệu thị trường chuyên nghiệp.
RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments