Mức lãi suất luôn là một yếu tố quan trọng được nhiều khách hàng quan tâm khi đầu tư gửi tiết kiệm hoặc vay vốn tại các ngân hàng. Với mục đích cung cấp thông tin hữu ích cho bạn đọc, bài viết hôm nay sẽ giới thiệu bảng lãi suất mới nhất của Ngân hàng Nam Á để bạn có thêm thông tin tham khảo.
Đôi nét về dịch vụ gửi tiết kiệm ngân hàng Nam Á Bank
Ngân hàng Nam Á là một địa chỉ đáng tin cậy cho việc gửi tiết kiệm với nhiều hình thức và lãi suất hấp dẫn. Đặc điểm nổi bật của Nam Á Bank là thủ tục rõ ràng và minh bạch, đảm bảo an toàn cho khách hàng.
Với mục đích tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng có nguồn tiền đầu tư nhưng chưa biết định hướng cụ thể, Nam Á Bank cung cấp nhiều hình thức gửi tiết kiệm linh hoạt như:
Tiết kiệm không kỳ hạn: Bạn có thể gửi tiền mà không bị ràng buộc bởi một kỳ hạn cụ thể. Ngân hàng sẽ áp dụng lãi suất ưu đãi từ 4% – 6% một năm, tùy thuộc vào số tiền gửi và điều kiện cụ thể của khách hàng.
Tiết kiệm có kỳ hạn: Nếu bạn mong muốn gửi tiền trong một khoảng thời gian cụ thể, Nam Á Bank cũng cung cấp các gói tiết kiệm với kỳ hạn linh hoạt từ 1 tháng đến 60 tháng. Lãi suất cho tiết kiệm có kỳ hạn thường cao hơn so với tiết kiệm không kỳ hạn, và có thể được tính hàng tháng hoặc cuối kỳ, tuỳ thuộc vào lựa chọn của khách hàng.
Đáng lưu ý là Nam Á Bank đảm bảo tính minh bạch trong việc quản lý và thông báo về lãi suất áp dụng cho từng hình thức tiết kiệm. Bạn sẽ được cung cấp các thông tin chi tiết về lãi suất, thời gian tính lãi, và cách tính lãi suất một cách rõ ràng, giúp bạn nắm bắt được lợi ích mà mình có thể nhận được.
Với uy tín và kinh nghiệm trong ngành, Nam Á Bank là một sự lựa chọn đáng tin cậy để gửi tiết kiệm và đầu tư tài chính. Hãy liên hệ với Nam Á Bank ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết về các sản phẩm gửi tiết kiệm phù hợp với nhu cầu và mục tiêu tài chính của bạn.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Nam Á
Dưới đây là bảng lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Nam Á mới nhất mà bạn có thể tham khảo.
Khách hàng cá nhân
Để giúp bạn có thông tin chi tiết về các sản phẩm gửi tiết kiệm của Happy Future, dưới đây là một bảng tóm tắt về lãi suất áp dụng cho mỗi sản phẩm:
KỲ HẠN | LÃI CUỐI KỲ | LÃI HÀNG THÁNG | LÃI ĐẦU KỲ | LÃI HÀNG QUÝ | LÃI 06 THÁNG/LẦN |
KKH | 0.50 | – | – | – | – |
1 tuần | 0.50 | – | – | – | – |
(Từ 07 – 13 ngày) | |||||
2 tuần | 0.50 | – | – | – | – |
(Từ 14 – 20 ngày) | |||||
3 tuần | 0.50 | – | – | – | – |
(Từ 21 – 29 ngày) | |||||
1 tháng | 5.50 | – | 5.47 | – | – |
(Từ 30 – 59 ngày) | |||||
2 tháng | 5.50 | 5.48 | 5.45 | – | – |
(Từ 60 – 89 ngày) | |||||
3 tháng | 5.50 | 5.47 | 5.42 | – | – |
(Từ 90 – 119 ngày) | |||||
4 tháng | 5.50 | 5.46 | 5.40 | – | – |
(Từ 120 – 149 ngày) | |||||
5 tháng | 5.50 | 5.45 | 5.37 | – | – |
(Từ 150 – 179 ngày) | |||||
6 tháng | 7.75 | 7.62 | 7.46 | 7.67 | – |
7 tháng | 7.90 | 7.74 | 7.55 | – | – |
8 tháng | 8.10 | 7.91 | 7.68 | – | – |
9 tháng | 7.90 | 7.69 | 7.45 | 7.74 | – |
10 tháng | 7.90 | 7.67 | 7.41 | – | – |
11 tháng | 7.30 | 7.08 | 6.84 | – | – |
12 tháng (**) | – | 7.81 | 7.49 | 7.86 | 7.94 |
13 tháng (**) | – | 7.78 | 7.44 | – | – |
14 tháng | 8.10 | 7.76 | 7.40 | – | – |
15 tháng | 8.10 | 7.74 | 7.35 | 7.79 | – |
16 tháng | 8.10 | 7.71 | 7.31 | – | – |
17 tháng | 8.10 | 7.69 | 7.26 | – | – |
18 tháng | 8.10 | 7.66 | 7.22 | 7.71 | 7.79 |
19 tháng | 8.10 | 7.64 | 7.17 | – | – |
20 tháng | 8.10 | 7.62 | 7.13 | – | – |
21 tháng | 8.10 | 7.59 | 7.09 | 7.64 | – |
22 tháng | 8.10 | 7.57 | 7.05 | – | – |
23 tháng | 8.10 | 7.55 | 7.01 | – | – |
24 tháng (***) | – | 7.53 | 6.97 | 7.57 | 7.64 |
25 tháng | 7.90 | 7.33 | 6.78 | – | – |
26 tháng | 7.90 | 7.31 | 6.74 | – | – |
27 tháng | 7.90 | 7.29 | 6.70 | 7.33 | – |
28 tháng | 7.90 | 7.27 | 6.67 | – | – |
29 tháng | 7.90 | 7.25 | 6.63 | – | – |
30 tháng | 7.90 | 7.23 | 6.59 | 7.27 | 7.34 |
31 tháng | 7.90 | 7.21 | 6.56 | – | – |
32 tháng | 7.90 | 7.19 | 6.52 | – | – |
33 tháng | 7.90 | 7.17 | 6.49 | 7.21 | |
34 tháng | 7.90 | 7.15 | 6.45 | – | – |
35 tháng | 7.90 | 7.13 | 6.42 | – | – |
36 tháng(****) | – | 7.11 | 6.38 | 7.15 | 7.21 |
Gửi tiết kiệm Happy Future:
Lãi suất: Từ 4.95% đến 8.20% một năm, tùy thuộc vào số tiền gửi và thời gian gửi.
Đây là một sản phẩm tiết kiệm linh hoạt với mức lãi suất cạnh tranh, giúp bạn tận dụng tối đa lợi ích từ số tiền đầu tư của mình.
Gửi tiết kiệm online:
Lãi suất: Từ 0.50% đến 8.00% một năm, phụ thuộc vào số tiền gửi và thời gian gửi.
Với tính năng gửi tiết kiệm trực tuyến, bạn có thể quản lý tài khoản tiết kiệm của mình một cách tiện lợi và linh hoạt.
Tiết kiệm tích lũy:
Lãi suất: 4% một năm.
Sản phẩm này cung cấp một lợi suất ổn định cho số tiền bạn gửi tiết kiệm, giúp bạn tích lũy dần dần theo thời gian.
Tiết kiệm Yêu thương cho con:
Lãi suất: Từ 3.75% đến 4% một năm.
Sản phẩm này đặc biệt dành cho việc tiết kiệm cho con, với mức lãi suất hấp dẫn để giúp bạn đảm bảo tương lai tài chính của con trẻ.
Lợi ích nhân đôi:
Lãi suất: Từ 7.69% đến 8.35% một năm.
Sản phẩm này cung cấp một mức lãi suất cao, giúp bạn tăng gấp đôi số tiền gửi tiết kiệm trong một khoảng thời gian cụ thể.
Lưu ý rằng các mức lãi suất được đề cập ở trên chỉ là ví dụ và có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để có thông tin chính xác và chi tiết về lãi suất hiện hành, bạn nên liên hệ trực tiếp với Happy Future qua các kênh hỗ trợ khách hàng.
Tổ chức kinh tế
STT | Nội dung | Mức lãi suất cơ sở(%/năm) | Loại tiền |
1 | LSCS CHUẨN NH | 11.7 | VND |
2 | LSCS CHUẨN TH | 12.2 | VND |
3 | LSCS CHUẨN DH | 12.3 | VND |
4 | LSCS NH_USD | 5.0 | USD |
5 | LSCS TH_USD | 5.5 | USD |
6 | LSCS DH_USD | 5.5 | USD |
Lưu ý: Đối với những khoản vay giải ngân trước ngày 05/04/2021, ĐVKD áp dụng lãi suất Nam Á Bank cơ sở như sau
STT | Nội dung | Mức lãi suất cơ sở VND(%/năm) | Mức lãi suất cơ sở USD(%/năm) |
1 | LSCS NH | 11.7 | |
2 | LSCS TH | 12.2 | |
3 | LSCS DH | 12.3 |
Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm tại Nam Á Bank
Đúng như bạn đã đề cập, tại Nam Á Bank, có công thức áp dụng để tính lãi suất cho các sản phẩm gửi tiết kiệm không kỳ hạn và tiết kiệm có kỳ hạn như sau:
Công thức tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày thực gửi/365
Trong đó:
Số tiền lãi là số tiền bạn sẽ nhận được từ lãi suất.
Số tiền gửi là số tiền bạn đặt vào tài khoản tiết kiệm.
Lãi suất là tỷ lệ lãi suất hàng năm được áp dụng cho sản phẩm tiết kiệm không kỳ hạn.
Số ngày thực gửi là số ngày thực tế bạn đã gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm.
Công thức tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn:
Tính lãi suất theo ngày: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi thực tế/365
Tính lãi suất theo tháng: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm)/12 x số tháng gửi
Trong cả hai công thức trên, bạn cần cung cấp các thông số như số tiền gửi, lãi suất áp dụng và số ngày hoặc số tháng gửi tùy thuộc vào sản phẩm tiết kiệm mà bạn chọn. Công thức sẽ giúp tính toán số tiền lãi mà bạn sẽ nhận được từ số tiền gửi tiết kiệm của mình.
Lưu ý rằng các công thức này chỉ mang tính chất hướng dẫn tổng quát và có thể có sự điều chỉnh hoặc các yếu tố bổ sung khác tùy thuộc vào quy định cụ thể của Nam Á Bank. Để biết thông tin chi tiết và chính xác nhất về cách tính lãi suất gửi tiết kiệm tại Nam Á Bank, bạn nên liên hệ trực tiếp với ngân hàng thông qua các kênh hỗ trợ khách hàng.
Những điều cần quan tâm khi gửi tiết kiệm tại Nam Á Bank để được lãi cao
Để đạt được mức lãi suất cao và đảm bảo hiệu quả trong quá trình gửi tiết kiệm tại Nam Á Bank, hãy quan tâm đến các tiêu chí sau đây:
Kỳ hạn gửi tiết kiệm: Hãy xem xét kỳ hạn của sản phẩm tiết kiệm để chọn gói phù hợp. Nếu bạn có kế hoạch sử dụng tiền trong tương lai gần, hãy chọn gói có kỳ hạn ngắn để bạn có thể rút tiền một cách linh hoạt và hưởng trọn mức lãi suất dành cho kỳ hạn đó.
Tham khảo lãi suất hiện tại: Lãi suất của các sản phẩm tiết kiệm tại Nam Á Bank có thể thay đổi theo thời kỳ. Do đó, trước khi quyết định gửi tiết kiệm, hãy tham khảo kỹ mức lãi suất hiện tại đang được áp dụng tại ngân hàng. Điều này giúp bạn chọn được sản phẩm với lãi suất hấp dẫn nhất và tối ưu hóa lợi nhuận từ số tiền gửi của mình.
Ngoài ra, cũng có một số yếu tố khác mà bạn nên cân nhắc khi gửi tiết kiệm tại Nam Á Bank. Điều này bao gồm điều khoản và điều kiện của sản phẩm, phí dịch vụ (nếu có), quyền lợi và các chính sách bảo vệ người gửi tiền. Hãy đọc kỹ thông tin liên quan và nếu cần, hãy tham khảo ý kiến từ chuyên gia hoặc nhân viên của ngân hàng để đảm bảo bạn hiểu rõ về các điều khoản và cam kết của sản phẩm tiết kiệm.
Việc lựa chọn sản phẩm tiết kiệm phù hợp và quan tâm đến các yếu tố trên sẽ giúp bạn tận dụng tối đa lợi ích từ gửi tiết kiệm tại Nam Á Bank và đảm bảo an toàn cho số tiền của bạn.
Lãi suất vay vốn ngân hàng Nam Á Bank
Mức lãi suất Nam Á Bank áp dụng cho các sản phẩm vay vốn là một yếu tố quan trọng được khách hàng quan tâm. Ngân hàng hiện cung cấp các gói vay với mức lãi suất cạnh tranh và linh hoạt, nhằm đáp ứng nhu cầu tài chính đa dạng của khách hàng. Bằng việc đưa ra mức lãi suất hợp lý và cạnh tranh, Nam Á Bank mong muốn giúp khách hàng tiếp cận nguồn vốn và thực hiện dự định cá nhân, gia đình hoặc kinh doanh một cách hiệu quả. Dưới đây là bảng lãi suất vay vốn mới nhất được ngân hàng Nam Á áp dụng hiện nay:
Lãi suất vay thế chấp
Sản phẩm | Lãi suất/ năm | Hạn mức vay tối đa | Thời hạn vay |
Vay thế chấp mua xe ô tô | lãi suất 9.9%/ năm | 70% giá trị của tài sản thế chấp | tối đa 7 năm |
Vay thế chấp mua nhà | lãi suất 9.9%/ năm | 90% giá trị của tài sản thế chấp | tối đa 15 năm |
Vay thế chấp mua bất động sản | lãi suất 9.9%/ năm | 90% giá trị của tài sản thế chấp | tối đa 20 năm |
Vay thế chấp tiêu dùng | lãi suất 9.9%/ năm | 500 triệu | tối đa 1 năm |
Vay tổn thất nông nghiệp | lãi suất 9,5%/ năm | 70% giá trị của tài sản thế chấp | tối đa 12 năm |
Vay thế chấp xây dựng, sửa nhà | lãi suất 9.9%/ năm | 90% giá trị của tài sản thế chấp | tối đa 10 năm |
Vay thấu chi thế chấp | lãi suất 9.9%/ năm | 5 tỷ | tối đa 1 năm |
Vay thế chấp để phát triển kinh tế gia đình | lãi suất 9.5%/ năm | 95% giá trị của tài sản thế chấp | tối đa 5 năm |
Lãi suất vay tín chấp
Ngân hàng Nam Á hiện áp dụng mức lãi suất vay tín chấp chỉ từ 14.5%/năm, với hạn mức vay lên đến 300 triệu đồng và thời gian vay tối đa là 60 tháng. Khách hàng cũng có thể lựa chọn hình thức thanh toán khoản nợ gốc và lãi theo định kỳ hàng tháng, mang lại sự tiện lợi và linh hoạt cho quá trình trả nợ.
Công thức tính lãi suất vay ngân hàng Nam Á Bank
Các ngân hàng thường áp dụng hai hình thức tính lãi suất vay, tương ứng với các sản phẩm vay khác nhau. Dưới đây là hai công thức tính lãi suất được sử dụng:
Tính lãi theo dư nợ giảm dần: Lãi suất được tính dựa trên số tiền còn nợ sau khi trừ đi phần gốc đã trả trong các tháng trước đó. Công thức áp dụng như sau:
Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay / Số tháng vay
Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay * Lãi suất vay theo tháng
Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại * Lãi suất vay
Tính lãi trên dư nợ ban đầu: Lãi suất được tính dựa trên dư nợ ban đầu, mà không có sự thay đổi dù tiền gốc giảm dần theo thời gian. Công thức áp dụng như sau:
Số tiền phải trả hàng tháng = Dư nợ gốc * Lãi suất năm / Thời gian vay
Cách tính lãi suất sẽ phụ thuộc vào sản phẩm vay cụ thể và chính sách của ngân hàng. Khách hàng nên tham khảo thông tin chi tiết và cung cấp từ ngân hàng để hiểu rõ hơn về cách tính lãi suất và điều kiện vay.
Những điều cần lưu ý khi vay vốn ngân hàng Nam Á Bank
Khi vay vốn tại Nam Á Bank, quý khách cần lưu ý những tiêu chí sau đây để đảm bảo quá trình vay được hiệu quả và kế hoạch tài chính được đảm bảo:
Trao đổi kỹ về các khoản phí và phí phạt liên quan: Hãy tìm hiểu và thảo luận với ngân hàng về các khoản phí và phí phạt, bao gồm cả phí phạt trả trước hạn và mức lãi suất áp dụng cho khoản vay quá hạn.
Hiểu rõ về lãi suất: Lưu ý rằng các mức lãi suất Nam Á Bank áp dụng trong các chương trình khuyến mãi thường chỉ áp dụng trong vài tháng đầu. Hãy tìm hiểu kỹ về thời gian ưu đãi để tính toán một cách hợp lý.
Chọn kỳ hạn vay hợp lý với tình hình tài chính của bạn: Chọn kỳ hạn vay phù hợp với khả năng tài chính của bạn để đảm bảo khả năng trả nợ đúng kỳ hạn và giảm được số tiền gốc hàng tháng phải trả cho ngân hàng.
Cân nhắc khả năng và kế hoạch trả nợ: Trước khi vay, hãy kiểm tra kỹ thu nhập hàng tháng của bạn để đảm bảo không vượt quá khả năng chi trả, tránh ảnh hưởng đến lịch sử tín dụng cá nhân của bạn.
Với việc lưu ý những tiêu chí này, bạn sẽ có được quyết định vay vốn thông minh và đảm bảo sự ổn định trong quá trình trả nợ.
Thắc mắc về lãi suất Nam Á Bank thì liên hệ qua đâu?
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến lãi suất Nam Á Bank, hãy liên hệ với dịch vụ chăm sóc khách hàng của ngân hàng thông qua các cách thức sau:
Địa chỉ trụ sở chính: 201 – 203 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 4, Quận 3, Tp. HCM.
Email chính thức: dichvukhachhang@namabank.com.vn.
Trang web chính thức: https://www.namabank.com.vn/lien-he-1.
Số điện thoại: (84-28) 3929 6699.
Hotline Trung tâm dịch vụ khách hàng Nam Á Bank: 1900 6679.
Số Fax: (84-28) 3929 6688.
Quý khách có thể sử dụng các thông tin liên hệ trên để trao đổi, thảo luận và được hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến lãi suất và các dịch vụ của Nam Á Bank.
Chương trình ưu đãi lãi suất vay của Nam Á Bank
Nhằm thu hút các khách hàng mới và hỗ trợ tài chính cho các khách hàng cũ của ngân hàng thì Nam Á Bank đã và đang triển khai nhiều chương trình ưu đãi lãi suất vay hấp dẫn cho các khách hàng cụ thể là:
Chương trình “Nam A Bank Ưu đãi mới – Bình thường mới” áp dụng cho khách hàng cá nhân đang có khoản vay tại Nam A Bank với lãi suất ưu đãi điều chỉnh giảm về mức 5,99%/năm áp dụng trong vòng 03 tháng và doanh nghiệp là 6,5%/năm.
Chương trình “CHIA SẺ KHÓ KHĂN – CÙNG NHAU CHIẾN THẮNG” áp dụng cho khách hàng cá nhân có khoản vay như Vay kinh doanh, Vay PTNNNT, Vay tiêu dùng có TSĐB, Vay mua bất động sản/ xây sửa nhà sẽ được giảm tối đa 0,5%/năm đối với khoản vay hiện tại trong 3 tháng.
Chương trình ưu đãi lãi suất vay của Nam Á Bank.
Chương trình ưu đãi lãi suất vay của Nam Á Bank.
Trên đây là toàn bộ các thông tin chi tiết và tổng quan liên quan đến bảng lãi suất Nam Á Bank mới nhất hiện nay mà chúng tôi muốn gửi đến bạn tham khảo. Hy vọng với những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn hiểu và lựa chọn được sản phẩm phù hợp với kế hoạch tài chính của mình.
Thông tin được biên tập bởi: Tcnmttn.edu.vn