Khi khách hàng quan tâm đến các sản phẩm vay và gửi tiết kiệm tại ngân hàng, lãi suất là một yếu tố quan trọng được xem xét. Dưới đây là thông tin về bảng lãi suất ngân hàng HD Bank mới nhất hiện nay, để bạn có thêm thông tin tham khảo.
Khái quát về ngân hàng HD Bank
HDBank là viết tắt của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát triển TP.HCM, được thành lập vào năm 1989. Đây là một ngân hàng hoạt động theo mô hình thương mại cổ phần và có sự đầu tư vốn từ nhiều cổ đông trong và ngoài nước.
Biểu lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng HD Bank
Nếu bạn quan tâm đến lãi suất các sản phẩm gửi tiết kiệm tại Ngân hàng HDBank, dưới đây là bảng biểu lãi suất mới nhất cho từng loại hình tiết kiệm để bạn tham khảo.
Gửi tiết kiệm tại quầy
Kỳ hạn | VND | USD | EUR | AUD | GBP | ||||||
Cuối kỳ | Trả lãi trước | Hàng tháng | Hàng quý | Hàng 6 tháng | Hàng năm | ||||||
1 ngày | 0,5 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | |
1 tuần | 0,5 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | |
2 tuần | 0,5 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | |
3 tuần | 0,5 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | |
1 tháng | 5,5 | 5,4 | – | – | – | 1,5 | 0,6 | ||||
2 tháng | 5,5 | 5,4 | – | – | – | 1,5 | 0,8 | ||||
3 tháng | 5,5 | 5,4 | 5,4 | – | – | – | 1,5 | 1 | |||
4 tháng | 5,5 | 5,4 | 5,4 | – | – | – | – | – | – | ||
5 tháng | 5,5 | 5,4 | 5,4 | – | – | – | – | – | – | ||
6 tháng | 6,8 | 6,8 | 6,9 | 6,7 | – | – | 1,7 | 1,2 | |||
7 tháng | 6,8 | 6,6 | 6,7 | – | – | – | – | ||||
8 tháng | 6,8 | 6,5 | 6,7 | – | – | – | – | – | – | ||
9 tháng | 6,8 | 6,5 | 6,6 | 6,7 | – | – | 1,7 | 1,4 | |||
10 tháng | 6,8 | 6,5 | 6,6 | – | – | – | – | – | – | ||
11 tháng | 6,8 | 6,5 | 6,6 | – | – | – | – | – | – | ||
12 tháng | LS12 loại 1 | 8,8 | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
LS12 loại 2 | 7,2 | 6,8 | 7,0 | 7,0 | 7,1 | – | 1,8 | 1,6 | |||
13 tháng | LS13 loại 1 | 9,5 | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
LS13 loại 2 | 7,75 | 7,25 | 7,45 | – | – | – | – | – | – | ||
15 tháng | 6,9 | 6,4 | 6,6 | 6,7 | – | – | – | – | – | – | |
18 tháng | 7 | 6,4 | 6,7 | 6,7 | 6,8 | – | – | – | – | – | |
24 tháng | 6,8 | 6,2 | 6,5 | 6,5 | 6,6 | 6,7 | – | – | – | ||
36 tháng | 6,8 | 5,9 | 6,4 | 6,5 | 6,5 | 6,6 | – | – | – |
XIN LƯU Ý: Chúng tôi đã tạo ra một gói vay tín chấp đặc biệt dành riêng cho bạn với mức Lãi Suất ưu đãi. Vui lòng điền vào biểu mẫu thông tin dưới đây để chúng tôi có thể tư vấn chi tiết hơn cho bạn.
Gửi tiết kiệm trực tuyến
- Tiền gửi Tiết kiệm Gửi góp linh hoạt trực tuyến:
Kỳ hạn | Lãi suất VNĐ |
6 tháng | 5,5 |
9 tháng | 5,5 |
12 tháng | 5,5 |
24 tháng | 5,5 |
36 tháng | 5,5 |
48 tháng | 5,5 |
60 tháng | 5,5 |
- Tiết kiệm Online :
Kỳ hạn | Lãi suất VNĐ |
01 tuần | 0,5 |
02 tuần | 0,5 |
03 tuần | 0,5 |
01 tháng | 5,5 |
02 tháng | 5,5 |
03 tháng | 5,5 |
04 tháng | 5,5 |
05 tháng | 5,5 |
06 tháng | 8,6 |
07 tháng | 6,9 |
08 tháng | 6,9 |
09 tháng | 6,9 |
10 tháng | 6,9 |
11 tháng | 6,9 |
12 tháng | 8,6 |
13 tháng | 9,0 |
15 tháng | 7 |
18 tháng | 7,1 |
24 tháng | 6,9 |
36 tháng | 6,9 |
Tiền gửi có kỳ hạn
ỳ hạn | VND | |||
Cuối kỳ | Hàng tháng | Hàng quý | Hàng 6 tháng | |
TG KKH | 0,5 | – | – | – |
1 tháng | 5,5 | – | – | – |
2 tháng | 5,5 | – | – | – |
3 tháng | 5,5 | 5,4 | – | – |
4 tháng | 5,5 | 5,4 | – | – |
5 tháng | 5,5 | 5,9 | – | – |
6 tháng | 7,0 | 6,9 | 6,7 | – |
7 tháng | 6,8 | 6,7 | – | – |
8 tháng | 6,8 | 6,7 | – | – |
9 tháng | 6,8 | 6,6 | 6,7 | – |
10 tháng | 6,8 | 6,6 | – | – |
11 tháng | 6,80 | 6,6 | – | – |
12 tháng | 7,2 | 7,0 | 7,0 | 7,1 |
13 tháng | 7,75 | 7,45 | – | – |
15 tháng | 6,9 | 6,6 | 6,7 | – |
18 tháng | 7,0 | 6,7 | 6,7 | 6,8 |
24 tháng | 6,8 | 6,5 | 6,5 | 6,6 |
36 tháng | 6,8 | 6,4 | 6,5 | 6,5 |
Biểu lãi suất vay ngân hàng HD Bank
Sản phẩm cho vay | Lãi suất (năm) |
Vay đáp ứng nhu cầu tiêu dùng có bảo đảm | 8% |
Vay phục vụ mua xe ô tô | 8% |
Thấu chi khoản vay có bảo đảm | 8% |
Vay hoạt động kinh doanh | 7% |
Vay phục vụ mua BĐS | 8% |
Vay thanh toán mua bán/chuyển nhượng BĐS | 8% |
Vay xây dựng và sửa nhà cửa | 7% |
Vay vốn phục vụ kinh doanh trung và dài hạn | 9% |
Cho vay bổ sung vốn lưu động | 8% |
Vay phục vụ du học, du lịch | 6.8% |
Vay mục đích tiêu dùng với TSBĐ là thẻ tiết kiệm | 8% |
Vay vốn để chứng minh tài chính | 8% |
Vay góp vốn phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh | 9% |
Ví dụ cụ thể về cách tính lãi suất ngân hàng HD Bank
Để giúp khách hàng tự tính toán lãi suất tiết kiệm và lãi suất vay của Ngân hàng HDBank, bạn có thể áp dụng các công thức tính tương ứng cho từng hình thức gửi tiết kiệm và cách tính lãi vay. Dưới đây là ví dụ minh họa:
Cách tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn:
- Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (% năm) x số ngày gửi / 365
Hoặc
- Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (% năm) / 12 x số tháng gửi
Ví dụ: Khách hàng B mở sổ tiết kiệm với số tiền là 1 tỷ và thời hạn là 12 tháng và được hưởng lãi suất là 6,25%. Áp dụng công thức, ta có số tiền lãi = 1.000.000.000 x 6,25% x 12/12 = 62.500.000 VNĐ/năm.
Cách tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn:
- Số tiền lãi = (Số dư x lãi suất x số ngày thực gửi) / 365
Ví dụ: Khách hàng gửi tiết kiệm không kỳ hạn 1.500.000.000 đồng với mức lãi suất 0,10%/năm thời hạn là 6 tháng sau khi gửi. Áp dụng công thức trên, ta có tiền lãi = (1.500.000.000 x 0,1% x 180) / 365 = 739.726 VNĐ.
Cách tính lãi vay theo dư nợ gốc:
- Lãi suất hàng tháng = Số tiền vay x lãi suất / 12 (tháng).
Ví dụ: Khách hàng vay 50.000.000 đồng, trong thời hạn 1 năm với lãi suất là 12%/năm.
Theo công thức trên, lãi suất hàng tháng = 50.000.000 x 12%/12 = 500.000 đồng. Số tiền bạn phải trả hàng tháng = 50.000.000/12 + 500.000 = 4.166.667 + 500.000 = 4.666.667 đồng.
Vậy sau 12 tháng, tổng số tiền bạn cần trả là 52.000.004 đồng.
Cách tính lãi vay theo dư nợ giảm dần:
- Số tiền phải trả hàng tháng = số tiền vay / thời gian vay + số tiền vay * lãi suất cố định hàng tháng.
Ví dụ: Khách hàng vay 50.000.000 VNĐ trong thời hạn 1 năm (12 tháng) với lãi suất là 12%/năm.
Vậy số tiền gốc mà bạn sẽ phải trả hàng tháng là 4.166.667 VNĐ.
Trong tháng đầu tiên, bạn sẽ phải trả: 4.166.667 + 50.000.000 * 12%/12 = 4.666.667 VNĐ.
Tháng thứ hai bạn sẽ phải trả: 4.166.667 + (50.000.000 – 4.666.667) * 12%/12 = 4.166.667 + 453.333 = 4.620.000 VNĐ.
Tháng thứ ba bạn sẽ phải trả: 4.166.667 + (50.000.000 – 4.666.667 – 3777.778) * 12%/12 = 4.166.667 + 415.556 = 4.582.223 VNĐ.
Khách hàng thắc mắc về lãi suất có thể liên hệ với ngân hàng qua các kênh nào?
Để được hỗ trợ giải đáp các thắc mắc và giải quyết các vấn đề liên quan đến lãi suất và các sản phẩm, dịch vụ của HDBank, bạn có thể liên hệ với ngân hàng qua các kênh sau:
– Tổng đài chăm sóc khách hàng nội địa 24/7 của HDBank: 1900 6060
– Tổng đài chăm sóc khách hàng từ nước ngoài: (+84)028 3936 5555
– Số Fax: (028) 62 915 900
– Truy cập trang web chính thức của ngân hàng: https://hdbank.com.vn/vi/contact
– Địa chỉ Email chính thức của ngân hàng: info@hdbank.com.vn
– Địa chỉ trụ sở chính: Tòa nhà HDBank Tower, 25Bis Nguyễn Thị Minh Khai, Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
– Ghé thăm bất kỳ chi nhánh hoặc phòng giao dịch của HDBank.
Một số thắc mắc thường gặp
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về lãi suất ngân hàng HDBank và các câu trả lời tương ứng để khách hàng có thể hiểu rõ hơn:
HD Bank có chương trình ưu đãi lãi suất tiền gửi tại thời điểm hiện tại không?
- Chương trình NOEL RỘN RÀNG – RINH QUÀ CỰC CHẤT được thiết kế đặc biệt dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn VND. Khách hàng thỏa mãn các điều kiện của chương trình sẽ được tặng hàng hóa đặc biệt, trong trường hợp này là máy ép chậm.
- Chương trình TIẾT KIỆM ONLINE – RINH NGAY ƯU ĐÃI áp dụng cho khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm VNĐ thông qua kênh Internet Banking và Mobile Banking. Khách hàng có cơ hội nhận tiền thưởng vào tài khoản thanh toán.
- Chương trình TIẾT KIỆM ONLINE – LÃI SUẤT TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG là chương trình áp dụng cho tất cả khách hàng cá nhân tham gia gửi tiết kiệm VNĐ thông qua Internet Banking và Mobile Banking của HDBank. Chương trình này cung cấp lãi suất hấp dẫn nhất trên thị trường cho khách hàng.
Sử dụng công cụ nào để tra cứu lãi suất ngân hàng HD Bank?
Để giúp khách hàng dễ dàng tra cứu lãi suất, ngân hàng HDBank đã cung cấp công cụ tra cứu trực tuyến. Bạn chỉ cần nhập số tiền, kỳ hạn và mức lãi suất mong muốn vào công cụ này, và bạn sẽ nhận được kết quả chính xác ngay tức thì.
- Công cụ tính lãi suất tiết kiệm: https://hdbank.com.vn/vi/personal/cong-cu/tinh-lai-tiet-kiem
- Công cụ tính lãi vay: https://hdbank.com.vn/vi/personal/cong-cu/uoc-tinh-lai-khoan-vay
Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết và tổng quan về bảng biểu lãi suất ngân hàng HD Bank mới nhất hiện nay mà chúng tôi muốn chia sẻ với bạn để bạn tham khảo. Hy vọng rằng những thông tin hữu ích này sẽ giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu tài chính của mình.
Thông tin được biên tập bởi: Tcnmttn.edu.vn