Thứ sáu, 13/12/2024
HomeNgân hàng✅Biểu phí✅Phí Thường Niên Agribank Hàng Năm Cập Nhật Mới 2024

Phí Thường Niên Agribank Hàng Năm Cập Nhật Mới 2024

Phí thường niên của Agribank đề cập đến khoản phí mà khách hàng cần thanh toán khi sử dụng các dịch vụ thẻ ngân hàng của Agribank.

Mặc dù thông tin này đã được công bố, nhưng nhiều người vẫn chưa rõ ràng về các loại phí hàng năm của Agribank và có thắc mắc về mức độ cao của chúng.

Chính vì vậy, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các loại phí hàng năm từng dòng thẻ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trong bài viết dưới đây.

Phí thường niên Agribank là gì?

Phí thường niên Agribank là gì?

Phí hàng năm là một loại phí mà Agribank áp dụng cho khách hàng hàng năm. Đặc biệt, đối với khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ của Agribank, họ sẽ phải đóng phí hàng năm này.

Phí hàng năm được tính hàng năm cho mỗi khách hàng sử dụng thẻ tại Agribank, bắt đầu từ khi khách hàng mở thẻ và kéo dài cho đến khi không còn sử dụng thẻ nữa.

Các mức phí hàng năm sẽ được ngân hàng quy định tùy theo từng loại thẻ, với mỗi loại thẻ sẽ có mức phí hàng năm riêng biệt.

Biểu phí thường niên ngân hàng Agribank mới nhất

Dưới đây là các phí thường niên mà khách hàng của Agribank cần thanh toán:

Phí thường niên thẻ tín dụng Agribank

Đối với thẻ tín dụng chính

  • Hạng chuẩn: 150.000 VND/năm.

  • Hạng vàng: 300.000 VND/năm.

  • Hạng bạch kim: 500.000 VND/năm.

Đối với thẻ tín dụng phụ

  • Hạng chuẩn: 75.000 VND/năm.

  • Hạng vàng: 150.000 VND/năm.

  • Hạng bạch kim: 250.000 VND/năm.

Phí thường niên thẻ ATM nội địa Agribank

Thẻ ghi nợ nội địa Agribank

  • Hạng Chuẩn (Success): 12.000 VND

  • Hạng Vàng (Plus Success): 50.000 VND

Thẻ liên kết thương hiệu (Co – brand Card)

  • Hạng Chuẩn: 15.000 VND

  • Hạng Vàng: 50.000 VND

Thẻ liên kết sinh viên/thẻ lập nghiệp

10.000 VND

Phí thường niên thẻ ATM quốc tế Agribank

Thẻ chính

  • Hạng chuẩn: 100.000 VND/năm.

  • Hạng vàng: 150.000 VND/năm.

Thẻ phụ

  • Hạng chuẩn: 50.000 VND/năm.

  • Hạng vàng: 75.000 VND/năm.

Thẻ Lộc Việt

150.000VND/năm (Miễn phí năm đầu tiên).

Giải Đáp: Tài Khoản TP Bank Có Mất Phí Duy Trì Không?
Xem

Một số loại phí khác của ngân hàng Agribank

Hơn nữa, khách hàng cũng sẽ gặp phải một số khoản phí bổ sung như sau:

THẺ ATM NỘI ĐỊA AGRIBANK

Phí phát hành lại thẻ ATM

Thẻ ghi nợ nội địa

  • Thẻ hạng chuẩn: 50.000 VND/thẻ.

  • Thẻ hạng vàng: 100.000 VND/thẻ.

  • Thẻ liên kết sinh viên: 30.000 VND/thẻ.

  • Thẻ lập nghiệp: Miễn phí.

Thẻ liên kết thương hiệu (Co – brand Card)

  • Thẻ hạng chuẩn: 50.000 VND/thẻ.

  • Thẻ hạng vàng: 100.000 VND/thẻ.

  • Thẻ trả trước nội địa: 10.000 VND/thẻ

Phi đăng ký làm thẻ ATM

Thẻ ghi nợ nội địa

  • Hạng chuẩn: 25.000 VND.

  • Hạng vàng: 50.000 VND.

  • Thẻ liên kết sinh viên: 15.000 VND.

  • Thẻ lập nghiệp: 15.000 VND.

Thẻ liên kết thương hiệu:

  • Hạng chuẩn: 25.000 VND

  • Hạng vàng: 50.000 VND.

Phí giao dịch tại cây ATM

Phí rút/ứng tiền mặt

1.000 VND/ 1 giao dịch.

Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank

  • 0,03% số tiền GD

  • Tối thiểu 3.000 VND/GD

  • Tối đa 15.000 VND/GD

Phí chuyển khoản liên ngân hàng

  • 0,05% số tiền giao dịch.

  • Tối thiểu: 8.000 VND/ 1 giao dịch.

  • Tối đa:15.000 VND/1 giao dịch.

Phí rút tiền bằng mã QR tại cây ATM

10.000VNĐ/ 1 giao dịch.

Phí chuyển khoản vào TK tiết kiệm

  • 0,03% số tiền giao dịch.

  • Tối thiểu 3.000 VND/ 1 giao dịch.

  • Tối đa 15.000 VND/ 1 giao dịch.

Phí gia hạn thẻ ATM

Miễn phí

Phí giao dịch qua máy POS

Cùng chi nhánh mở thẻ ATM

Miễn phí.

Khác chi nhánh mở thẻ ATM

  • 0,03% số tiền giao dịch.

  • Tối thiểu 5.000VND/ 1 giao dịch.

  • Tối đa 500.000 VND/ 1 giao dịch.

Phí chuyển tiền trong hệ thống Agribabank

  • 0,03% số tiền giao dịch.

  • Tối thiểu 3.000 VND/ 1 giao dịch.

  • Tối đa 3.000.000 VND/ 1 giao dịch.

THẺ ATM QUỐC TẾ AGRIBANK

Thẻ tín dụng

Phí phát hành thẻ

  • Hạng Chuẩn: 100.000 VNĐ/Thẻ.

  • Hàng Vàng: 200.000 VNĐ/Thẻ.

  • Hạng Bạch Kim: 300.000 VNĐ/Thẻ.

Phí phát hành lại thẻ ATM

  • Hạng Chuẩn: 50.000 VNĐ/Thẻ.

  • Hàng Vàng: 100.000 VNĐ/Thẻ.

  • Hạng Bạch Kim: 150.000 VNĐ/Thẻ.

Phí giao dịch tại cây ATM

Phí rút/ứng tiền mặt

  • 2% số tiền giao dịch.

  • Tối thiểu 20.000 VND/ 1 giao dịch.

Phí giao dịch tại POS

Phí rút/ứng tiền mặt

  • 2% số tiền giao dịch.

  • Tối thiểu 20.000 VND/ 1 giao dịch.

Thẻ ghi nợ quốc tế

Phí phát hành thẻ

  • Hạng Chuẩn: 100.000 VNĐ/Thẻ.

  • Hàng Vàng: 150.000 VNĐ/Thẻ.

  • Thẻ ghi nợ phi vật lý: 10.000 VNĐ/Thẻ.

Phí phát hành lại thẻ ATM

  • Hạng Chuẩn: 50.000 VNĐ/Thẻ

  • Hàng Vàng: 75.000 VNĐ/Thẻ

Phí giao dịch tại cây ATM

Phí rút/ứng tiền mặt

1.000 VND/  1 giao dịch.

Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank

  • 0,03% số tiền giao dịch.

  • Tối thiểu: 3.000 VND/ 1 giao dịch.

Phí rút tiền bằng mã QR

10.000 VND/ 1 giao dịch.

Phí gia hạn thẻ

Miễn phí

Phí chuyển khoản vào TK tiết kiệm

  • 0,03% số tiền giao dịch

  • Tối thiểu 3.000 VND/ 1 giao dịch.

  • Tối đa 15.000 VND/ 1 giao dịch.

Phí giao dịch tại POS

Phí rút/ứng tiền mặt

Khác chi nhánh mở thẻ

  • 0,03% số tiền giao dịch.

  • Tối thiểu 5.000VND/ 1 giao dịch.

  • Tối đa 500.000 VND/ 1 giao dịch.

Cùng chi nhánh mở thẻ

Miễn phí

Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank

  • 0,03% số tiền giao dịch.

  • Tối thiểu 3.000 VND/ 1 giao dịch.

  • Tối đa 3.000.000 VND/ 1 giao dịch.

Phí Chuyển Tiền Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất 2024
Xem

Mời bạn truy cập trang chủ của Agribank để xem chi tiết bảng phí của ngân hàng tại đường link dưới đây.

Phí thường niên có phải phí duy trì tài khoản không?

Phí thường niên và phí hàng năm có phải là một không?

Phí thường niên và phí duy trì tài khoản có điểm gì khác biệt? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết:

  • Phí thường niên: Là khoản phí áp dụng đối với khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ tại ngân hàng. Đây là số tiền mà khách hàng cần thanh toán hàng năm để duy trì quyền sử dụng dịch vụ. Mức phí thường niên thay đổi tùy theo loại thẻ mà khách hàng đang sử dụng.

  • Phí duy trì tài khoản: Đây là một khoản phí được tính hàng tháng để duy trì tài khoản ngân hàng của khách hàng. Mục tiêu của phí này là để đảm bảo tài khoản ngân hàng được quản lý và hoạt động một cách bình thường. Tuy nhiên, nếu khách hàng duy trì số dư tài khoản theo quy định của ngân hàng, họ có thể được miễn phí phí duy trì tài khoản này.

Mẹo giảm phí thường niên Agribank

Phí thường niên, một khoản phí hàng năm mà khách hàng phải chi trả, mặc dù số tiền này không đáng kể nên không yêu cầu sự cân nhắc lớn để giảm bớt. Tuy vậy, nếu bạn muốn tiết kiệm chi phí, có một số cách bạn có thể áp dụng:

Trao đổi với ngân hàng

Nếu bạn là một khách hàng đã lâu và thường xuyên thực hiện các giao dịch tại ngân hàng, bạn có thể tiến hành trực tiếp tư vấn hoặc liên hệ tổng đài của Agribank để bàn luận về việc giảm phí thường niên. Điều này giúp bạn điều chỉnh chi phí của mình, bởi phí thường niên thường là một khoản chi cố định và ít biến đổi.

Lựa chọn thẻ thông minh

Hãy tìm hiểu và lựa chọn một loại thẻ tín dụng Agribank phù hợp với nhu cầu cá nhân của bạn. Ngoài ra, hãy xem xét việc sử dụng thẻ thông minh có tính năng tích điểm thưởng, giúp giảm bớt phí thường niên hoặc dùng điểm thưởng để thanh toán phí hàng năm. Như vậy, tài khoản của bạn sẽ không bị trừ phí thường niên và bạn có thể tận dụng các lợi ích thông minh này để đạt hiệu quả tài chính cao hơn.

Cập Nhật Phí Chuyển Tiền TPBANK Mới Nhất 2024: Bạn Đã Biết Chưa?
Xem

Lưu ý khi về phí thường niên Agribank

Lưu ý về phí thường niên Agribank

Để tận dụng lợi ích từ phí thường niên Agribank khi thanh toán, việc hiểu rõ sự khác biệt giữa thẻ ngân hàng và tài khoản ngân hàng là điều cần thiết. Dưới đây là một số thông tin cụ thể để giúp bạn nắm bắt:

  • Tài khoản ngân hàng là một dạng tài khoản mà khách hàng có thể sử dụng để thực hiện các giao dịch tài chính, bao gồm nhận tiền, chuyển khoản, gửi tiền tiết kiệm, thanh toán hóa đơn và nạp tiền điện thoại. Đáng lưu ý rằng, để thực hiện các giao dịch này, khách hàng không cần phải sử dụng thẻ ngân hàng của mình.

  • Thẻ ngân hàng, trong khi đó, là một loại thẻ cứng được ngân hàng phát hành để kết nối với tài khoản ngân hàng. Thẻ này cho phép bạn rút tiền mặt và thực hiện chuyển khoản tại các cây ATM sử dụng số dư có sẵn trên thẻ ngân hàng của bạn.

Câu hỏi thường gặp

Thẻ Atm Agribank có trừ phí thường niên không?

Có nhé, mỗi loại thẻ ATM của Agribank đều kèm theo một khoản phí hàng năm theo quy định của ngân hàng.

Nộp phí thường niên thẻ ATM Agribank như thế nào?

Đối với phí thường niên của thẻ ATM Agribank, nhiều khách hàng thường băn khoăn về cách thức thanh toán. Quy trình nộp phí thường niên cho thẻ ATM Agribank không yêu cầu khách hàng phải tới trực tiếp chi nhánh hoặc quầy giao dịch của ngân hàng để thực hiện. Thay vào đó, ngân hàng sẽ tự động trừ phí này từ số dư tài khoản ngân hàng của khách hàng.

Để đảm bảo quá trình trừ phí thường niên được thực hiện thành công, khách hàng cần duy trì đủ số tiền trong tài khoản của mình. Số tiền phí thường niên được ngân hàng quy định là 50.000 VNĐ.

Không đóng phí thường niên có sao không?

Nếu số dư trong thẻ tín dụng của quý khách không đủ để trừ phí thường niên hoặc quý khách thanh toán phí chậm, thì thẻ tín dụng của quý khách sẽ bị khóa và tạm ngừng khả năng sử dụng các dịch vụ.

Kết luận

Bài viết trên đây đã cập nhật thông tin mới nhất về biểu phí thường niên của Agribank. Đây là những thông tin quan trọng để quý vị hiểu rõ hơn về các khoản phí thường niên khi sử dụng thẻ của Agribank. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin này sẽ mang lại giá trị và hữu ích cho quý vị.

Thông tin được biên tập bởi: Tcnmttn.edu.vn

5/5 - (8621 bình chọn)
Chuyên gia Trần Ngọc Báu
Chuyên gia Trần Ngọc Báuhttps://tcnmttn.edu.vn/
Khi nhắc đến chuyên gia tài chính 4.0, chúng ta không thể bỏ qua cái tên Trần Ngọc Báu. Anh đã có hơn 13 năm kinh nghiệm hoạt động trong ngành tài chính và hợp tác với nhiều doanh nghiệp có tiếng như Công ty CP chứng khoán Hồ Chí Minh HSC, Công ty CP chứng khoán Bản Việt Capital Securities,... Hơn thế, anh còn là Founder & CEO của WiGroup, một đơn vị cung cấp dữ liệu thị trường chuyên nghiệp.
RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments